Suzuki Swift 2023 được coi là một thực thể khuấy động cảm xúc, đánh thức mọi giác quan của người sử dụng. Swift 2023 mới thể hiện cá tính của riêng mình thể hiện qua kiểu dáng và màu sắc, trong sự thoải mái và tự do hoàn toàn.Vẻ đẹp hoàn mỹ của Swift không chỉ được đánh giá ở bên ngoài mà còn ở giá trị cốt lõi bên trong,
Suzuki Swift 2023 mới được giới chuyên môn đánh giá là chiếc xe “sinh ra để tận hưởng cảm giác lái” đến từ nhà sản xuất ô tô Suzuki, Nhật Bản.
Mục Lục
GIỚI THIỆU SUZUKI SWIFT 2023
Động cơ xăng 1,2 lít của Swift vừa cho công suất cao vừa tiết kiệm nhiên liệu – đây là thế mạnh của các dòng xe của Suzuki. Tỷ số nén cao tạo ra hiệu suất nhiệt tốt hơn và cung cấp khả năng truyền động mạnh mẽ, sẵn sàng trên mọi địa hình.
Swift mới được trang bị “heartect”, là thế hệ mới của khung gầm có độ cứng cao, góp phần tăng độ an toàn trong trường hợp va chạm. Suzuki Swift dành cho cá tính độc đáo của riêng bạn, hãy là người tạo ra của riêng bạn
SUZUKI SWIFT 2023 CÁ TÍNH – PHONG CÁCH
Thân xe nhẹ và khỏe, Swift thiết kế mới sử dụng thép cường độ cao 980Mpa gấp 3 lần so với mẫu Swift hiện tại, chiếm 17% trọng lượng thân xe. Đó là lý do tại sao Swift mới có trọng lượng nhẹ hơn, và độ cứng cáp đạt được nhờ tối ưu hóa cấu trúc và hình dáng thân xe. Cho phép xe tiết kiệm nhiên liệu tối ưu lên đến 3.6lit / 100km đường trường.
- Thiết bị nâng cấp xe Cụm đồng hồ LCD dễ nhìn và phong cách, hai mặt đồng hồ được thiết kế theo hình xoắn ốc với một vòng crom tạo điểm nhấn.
- Màn hình cảm ứng điện dung 7 inch hoạt động với Apple Carplay & Android Auto
- Hệ thống kiểm soát hành trình (Cruise Control) mang đến nhiều tiện ích hơn khi lái xe
- Hệ thống điều hòa tự động (phiên bản GLX) có bảng đồng hồ LED hiển thị dễ nhìn
- Công nghệ kiểm soát lực kéo (TECT),
- Công nghệ khung xe HEARTECT
- Hệ thống túi khí SRS giúp giảm lực khi va chạm
- Hệ thống ABS kết hợp EBD hỗ trợ đắc lực khi phanh gấp
NGOẠI THẤT SUZUKI SWIFT 2023
Mẫu hatchback Suzuki Swift hiện tại trên thị trường Việt Nam có 2 phiên bản là Swift GLX, Swift GLX Special.
Đèn pha trước | Đèn sương mù | Hệ thống đèn sau LED |
Thế hệ mới của Suzuk Swift 2023 đã có sự thay đổi lớn và rất mạnh mẽ cả về thiết kế lẫn các trang bị, linh kiện bên trong, mang đậm phong cách Châu Âu cá tính.
Không còn là thiết kế 2 tầng như trước mà ghép lại thành một khối duy nhất, kích thước khá lớn, tạo hình thang khỏe khoắn với các nan hình lục giác bên trong..
Kiểu dáng thể thao năng động, nổi bật trong phân khúc.
Suzuki Swift thế hệ mới được bán ra với 5 tùy chọn màu sắc gồm: xanh, đỏ, bạc, trắng, xám.
Vẻ đẹp không được đánh giá ở bề ngoài mà quan trọng là giá trị cốt lõi bên trong, Swift là một chiếc xe “sinh ra để thích lái”. Vẻ ngoài mạnh mẽ, nhỏ gọn bên ngoài, rộng rãi bên trong và nổi bật nhờ kiểu dáng năng động kết hợp với những đường gân dập nổi trên thân xe.
Phong cách tạo cảm giác luôn di chuyển ngay cả khi đứng yên, tăng cảm xúc cho người lái.Hướng đến niềm vui khi lái xe, khung gầm và hệ thống treo của Swift đã được tinh chỉnh để mang lại cảm giác nhanh nhẹn và dễ quản lý hơn, đồng thời bảo tồn các giá trị cốt lõi của chiếc xe “không chỉ dành cho thành phố”.
Chiếc xe được thiết kế để trở nên quyến rũ hầu hết các tay lái trên thế giới với trải nghiệm thể thao và đam mê sau tay lái.
NỘI THẤT SUZUKI SWIFT 2023
Nội thất của Suzuki Swift tương đối thoáng với ghế nỉ, ghế lái chỉnh 6 hướng, hàng ghế sau gập 60:40.
KHÔNG GIAN THOẢI MÁI – RỘNG RÃI
Ghế là sự kết hợp giữa vải nỉ và da êm ái, tạo cảm giác êm ái cho cả người lái và người ngồi trên xe Khoang hành khách rộng rãi .Khoang hành khách rộng rãi thoải mái có thể duỗi chân cho người lớn và không gian rộng cho trẻ em
THÔNG SỐ KĨ THUẬT SUZUKI SWIFT 2023
CHI TIẾT XE | ĐƠN VỊ ĐO | THÔNG SỐ |
---|---|---|
Chiều dài x rộng x cao tổng thể | mm | 3,845 x 1,735 x 1,495 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.450 |
Chiều rộng cơ sở trước | mm | 1.520 |
Chiều rộng cơ sở sau | mm | 1.525 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 4,8 |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu | mm | 120 |
TẢI TRỌNG
CHI TIẾT XE | ĐƠN VỊ ĐO | THÔNG SỐ |
---|---|---|
Dung tích bình xăng | lít | 37 |
Dung tích khoang hành lý | ||
Tối đa | lít | 918 |
Khi gập ghế sau (phương pháp VDA) | lít | 556 |
Khi dựng ghế sau (phương pháp VDA) | lít | 242 |
ĐỘNG CƠ
CHI TIẾT | ĐƠN VỊ ĐO | THÔNG SỐ |
---|---|---|
Động cơ | Xăng 1.2L | |
Hệ thống dẫn động | 2WD | |
Hộp số | CVT – Tự động vô cấp | |
Kiểu động cơ | K12M | |
Số xy-lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích động cơ | cm3 | 1.197 |
Đường kính xy-lanh x Hành trình piston | mm | 73,0 x 71,5 |
Tỉ số nén | 11,0 | |
Công suất cực đại | 61 Hp / 6.000 vòng / phút | |
Momen xoắn cực đại | 113 Nm / 4.200 vòng / phút | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | |
Mức tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp | lít / 100km | 4,65 |
Mức tiêu hao nhiên liệu đô thị | lít / 100km | 6,34 |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | lít / 100km | 3,67 |
HỘP SỐ
CHI TIẾT | THÔNG SỐ |
---|---|
Kiểu hộp số | CVT – Tự động vô cấp |
Tỷ số truyền | 4,006 ~ 0,550 |
(Thấp: 4,006 ~ 1,001) | |
(Cao: 2,200 ~ 0,550) | |
Số lùi | 3,771 |
Tỷ số truyền cuối | 3,757 |
KHUNG GẦM
CHI TIẾT | ĐƠN VỊ ĐO | THÔNG SỐ |
---|---|---|
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng – thanh răng | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió |
Sau | Đĩa | |
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với lò xo cuộn |
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | |
Kiểu lốp | 185 / 55R16 |
TRỌNG LƯỢNG
CHI TIẾT | ĐƠN VỊ ĐO | THÔNG SỐ |
---|---|---|
Trọng lượng không tải | Kilôgam | 920 |
Trọng lượng toàn tải | Kilôgam | 1.365 |
NGOẠI THẤT
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | THÔNG SỐ |
---|---|
Lưới tản nhiệt trước | Đen |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe |
Lốp và bánh xe | 185/55R16 + mâm đúc hợp kim mài bóng |
Lốp và bánh xe dự phòng | T135/70R15 + mâm thép |
Màu nóc xe | GLX: Cùng màu thân xe – Special: Màu đen |
Logo mạ vàng trước / sau | Chỉ có trên bản Special |
TẦM NHÌN
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | THÔNG SỐ |
---|---|
Đèn pha | Thấu kính LED |
Cụm đèn hậu | Đèn LED |
Đèn Led ban ngày | Có |
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ + chiều chỉnh gián đoạn + rửa kính |
Sau: 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính | |
Kính chiếu hậu phía ngoài | Cùng màu thân xe |
Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
NỘI THẤT
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | THÔNG SỐ |
---|---|
Vô lăng ba chấu | Bọc da |
Tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, hành trình và thoại rảnh tay | |
Tay lái trợ lực | Có |
Đèn cabin | Đèn trần cabin phía trước |
Tấm che nắng | Phía ghế lái với ngăn đựng vé |
Phía ghế phụ với gương soi | |
Tay nắm hỗ trợ | Ghế phụ và phía sau x 2 |
Hộc đựng ly | Trước x 2/ Sau x 1 |
Hộc đựng chai nước | Trước x2/ Sau x 2 |
Cổng 12V | Hộp đụng đồ trung tâm |
Tay nắm cửa phía trong | Crôm |
Chất liệu bọc ghế | GLX: Nỉ – Special: Da |
Hàng ghế trước | Điều chỉnh độ cao (phía ghế lái) |
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) | |
Hàng ghế sau | Gập rời 60:40 |
Gối đầu rời x 3 |
TIỆN NGHI LÁI
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | THÔNG SỐ |
---|---|
Điều khiển hành trình (Cruise Control) | Có |
Khóa cửa từ xa | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động |
Âm thanh | Màn hình cảm ứng đa phương tiện 10 inch tích hợp Apple Carplay, Android Auto |
Loa trước, sau và loa phụ phía trước | |
Cửa kính chỉnh điện | Trước/Sau |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái |
TRANG BỊ AN TOÀN
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | THÔNG SỐ |
---|---|
Túi khí | 2 túi khi SRS phía trước |
Dây đai an toàn | Trước: 3 điểm với chức năng căng đại, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao |
Sau: 3 điểm | |
Khóa nối ghế trẻ em ISOFIX | Trước/Sau |
Khoá an toàn cho trẻ em | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) và phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Hệ thống chống trộm | Có |
Số cửa | 5 |
Chính sách bảo hành: Thời gian bảo hành động cơ hộp số Suzuki Swift của Việt Nam Suzuki là 05 năm hoặc 150.000km (tùy theo điều kiện nào đến trước).Xe được bảo hành, bảo dưỡng chính hãng tại các trạm sửa chữa và lưu hành của Suzuki trên toàn quốc.
SUZUKI BÌNH DƯƠNG NGÔI SAO – ĐẠI LÝ ỦY QUYỀN CHÍNH HÃNG CỦA SUZUKI VIỆT NAM
CAM KẾT GIÁ CẠNH TRANH NHẤT THỊ TRƯỜNG!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.